Kích thước container theo ISO 668:2013
Hiện nay, container có nhiều chủng loại đang lưu hành trong vận tải container Quốc tế và kích thước cụ thể từng loại cũng có thể khác nhau ít nhiều tùy theo nhà sản xuất. Tuy nhiên, do nhu cầu tiêu chuẩn hóa để có thể sử dụng trên phạm vi toàn cầu, kích thước cũng như ký hiệu, mã hiệu container thông thường được các nước áp dụng theo tiêu chuẩn ISO (International Standarzing Organization). Theo tiêu chuẩn ISO 668:2013, các container đều có các đặc trưng kích thước cơ bản như:
Bảng dưới đây giới thiệu kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao của container tiêu chuẩn theo ISO 668:2013 có thể dùng để tham khảo trong quy hoach, thiết kế các hạng mục liên quan.
Kích thước & trọng lượng container tiêu chuẩn 20’ và 40’
(Theo tiêu chuẩn ISO 668:2013)
Kích thước |
Container 20 feet |
Container 40 feet thường |
Container 40 feet cao |
||||
Hệ Anh |
Hệ mét |
Hệ Anh |
Hệ mét |
Hệ Anh |
Hệ mét |
||
Bên ngoài |
Dài |
19' 10,5" |
6,058 m |
40' |
12,192 m |
40' |
12,192 m |
Rộng |
8' |
2,438 m |
8' |
2,438 m |
8' |
2,438 m |
|
Cao |
8'6" |
2,591 m |
8'6" |
2,591 m |
9'6" |
2,896 m |
|
Bên trong |
Dài |
|
5,867 m |
|
11,998 m |
|
11,998 m |
Rộng |
|
2,330 m |
|
2,330 m |
|
2,330 m |
|
Cao |
|
2,350 m |
|
2,350 m |
|
2,655 m |
|
Trọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ) |
52.900 lb |
24.000 kg |
67.200 |
30.480 kg |
67.200 lb |
30.480 kg |
( BBT tóm lược theo ISO 668-2013)
Thiệp chúc mừng năm mới 2023 của Chủ tịc...
Hội Cảng – Đường thủy – Thềm lục địa Việ...
Trao quyết định bổ nhiệm Giám đốc Trung ...